STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1896 | 539 | 496 | 464 | 397 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 87,92% | 87,57% | 90,93% | 89,22% | 83,12% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 11,87% | 12,24% | 8,47% | 10,78% | 16,88% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 0,60% | 0,60% | |||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1896 | 539 | 496 | 464 | 397 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 24,74% | 23,93% | 28,63% | 21,34% | 24,94% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 34,60% | 37,85% | 34,27% | 34,91% | 30,23% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 35,55% | 28,20% | 34,68% | 37,07% | 44,84% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 4,80% | 9,46% | 2,22% | 6,25% | |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0,32% | 0,56% | 0,20% | 0,43% | |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 97,49% | 26,58% | 25,90% | 24,07% | 20,94% |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 24,79% | 6,80% | 7,54% | 5,22% | 5,22% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 34,70% | 10,76% | 8,97% | 8,65% | 6,33% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 4,69% | 2,69% | 0,53% | 1,48% | |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 2,48% | 1,79% | 0,26% | 0,42% | |
4 | Chuyển trường đến/đi (Tỷ lệ so với tổng số) | 1,85/3,17 | 0,53/0,47 | 0,53/0,53 | 0,53/1,27 | 0,26/0,90 |
5 | Bị đuổi học (Tỷ lệ so với tổng số) | |||||
6 | Bỏ học (Qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (Tỷ lệ so với tổng số) | 1,06% | 0,21% | 0,32% | 0,42% | 0,11% |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | |||||
2 | Cấp tỉnh/ thành phố | |||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét tốt nghiệp | 397 | 397 | |||
VI | Số học sinh đuợc công nhận tốt nghiệp | 397 | 397 | |||
1 | Giỏi (Tỷ lệ so với tổng số) | 24,97% | 24,97% | |||
2 | Khá (Tỷ lệ so với tổng số) | 30,23% | 30,23% | |||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) | 44,84% | 44,84% | |||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (Tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 1896/946 | 538/245 | 496/236 | 464/254 | 397/211 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 14 | 4 | 2 | 5 | 3 |
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019
Ngày ban hành: 24/04/2024