Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông Năm học 2021 – 2022 (kết quả cuối năm)

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1848 402 515 475 456
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 1637 (88,58%) 360
(89,53%)
477
(92,62%)
426
(89,28%)
374
(82,02%)
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 168
(11,36%)
42
(10,47%)
38
(7,38%)
48
(10,11%)
82
(17,98%)
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 1
(0,05%)
    1
(0,21%)
 
4 Yếu  (tỷ lệ so với tổng số)          
II Số học sinh chia theo học lực 1848 402 515 475 456
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 441
(23,86%)
109
(27,11%)
164
(31,84%)
86
(18,11%)
82
(17,98%)
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 734
(39,72%)
159
(39,55%)
206
(40%)
205
(43,16%)
164
(35,96%)
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 628
(33,98%)
114
(28,36%)
138
(26,80%)
168
(35,37%)
208
(45,61%)
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 43
(2,33%)
20
(3,12%)
7
(1,36%)
16
(3,37%)
 
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 2
(0,11%)
      2
(0,44%)
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 1805
(97,67%)
382
(95,02%)
508
(98,64%)
459
(96,63%)
456
(100%)
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 358
(19,37%)
26
(6,48%)
164
(31,84%)
86
(18,11%)
82
(17,98%)
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 654
(35,39%)
83
(20,7%)
203
(39,42%
204
(42,95%)
164
(35,96%)
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 84
(4,55%)
33
(8,21%)
24
(4,66%)
27
(5,68%)
 
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 43
(2,33%)
20
(4,98%)
7
(1,36%)
16
(3,37%)
 
4 Chuyển trường đến/đi (Tỷ lệ so với tổng số) 33
(1,79%)
11
(0,36%)
6
(0,51%)
12
(0,15%)
4
(0,15%)
5 Bị đuổi học (Tỷ lệ so với tổng số)          
6 Bỏ học (Qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (Tỷ lệ so với tổng số) 14
(0,76%)
4
(0,51%)
5
(0,56%)
3
(0,71%)
2
(0,56%)
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi          
1 Cấp huyện          
2 Cấp tỉnh/ thành phố          
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét tốt nghiệp 456       456
VI Số học sinh đuợc công nhận tốt nghiệp 454       454
1 Giỏi (Tỷ lệ so với tổng số) 82
(18,06%)
      82
(18,06%)
2 Khá (Tỷ lệ so với tổng số) 164
(36,12%)
      164
(36,12%)
3 Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) 208
(45,81%)
      208
(45,81%)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(Tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 964/884 272/184 223/252 284/231 185/217
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 8   2 4 2
Video Clips
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập53
  • Hôm nay813
  • Tháng hiện tại22,164
  • Tổng lượt truy cập3,650,401
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây