STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1848 | 402 | 515 | 475 | 456 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 1637 (88,58%) | 360 (89,53%) |
477 (92,62%) |
426 (89,28%) |
374 (82,02%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 168 (11,36%) |
42 (10,47%) |
38 (7,38%) |
48 (10,11%) |
82 (17,98%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 1 (0,05%) |
1 (0,21%) |
|||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1848 | 402 | 515 | 475 | 456 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 441 (23,86%) |
109 (27,11%) |
164 (31,84%) |
86 (18,11%) |
82 (17,98%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 734 (39,72%) |
159 (39,55%) |
206 (40%) |
205 (43,16%) |
164 (35,96%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 628 (33,98%) |
114 (28,36%) |
138 (26,80%) |
168 (35,37%) |
208 (45,61%) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 43 (2,33%) |
20 (3,12%) |
7 (1,36%) |
16 (3,37%) |
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 2 (0,11%) |
2 (0,44%) |
|||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1805 (97,67%) |
382 (95,02%) |
508 (98,64%) |
459 (96,63%) |
456 (100%) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 358 (19,37%) |
26 (6,48%) |
164 (31,84%) |
86 (18,11%) |
82 (17,98%) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 654 (35,39%) |
83 (20,7%) |
203 (39,42% |
204 (42,95%) |
164 (35,96%) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 84 (4,55%) |
33 (8,21%) |
24 (4,66%) |
27 (5,68%) |
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 43 (2,33%) |
20 (4,98%) |
7 (1,36%) |
16 (3,37%) |
|
4 | Chuyển trường đến/đi (Tỷ lệ so với tổng số) | 33 (1,79%) |
11 (0,36%) |
6 (0,51%) |
12 (0,15%) |
4 (0,15%) |
5 | Bị đuổi học (Tỷ lệ so với tổng số) | |||||
6 | Bỏ học (Qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (Tỷ lệ so với tổng số) | 14 (0,76%) |
4 (0,51%) |
5 (0,56%) |
3 (0,71%) |
2 (0,56%) |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | |||||
2 | Cấp tỉnh/ thành phố | |||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét tốt nghiệp | 456 | 456 | |||
VI | Số học sinh đuợc công nhận tốt nghiệp | 454 | 454 | |||
1 | Giỏi (Tỷ lệ so với tổng số) | 82 (18,06%) |
82 (18,06%) |
|||
2 | Khá (Tỷ lệ so với tổng số) | 164 (36,12%) |
164 (36,12%) |
|||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) | 208 (45,81%) |
208 (45,81%) |
|||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (Tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 964/884 | 272/184 | 223/252 | 284/231 | 185/217 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 8 | 2 | 4 | 2 |
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019
Ngày ban hành: 24/04/2024