Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông Năm học 2021 - 2022

STT Nội dung Số lượng Bình quân  
I Số phòng học 26 Số m2/học sinh: 2  
II Loại phòng học      
1 Phòng học kiên cố 26    
2 Phòng học bán kiên cố      
3 Phòng học tạm      
4 Phòng học nhờ      
5 Số phòng học bộ môn 9    
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 26    
7 Bình quân lớp/phòng học 2    
8 Bình quân học sinh/lớp 37,7    
III Số điểm trường      
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 1373    
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2000    
VI Tổng diện tích các phòng 2862    
1 Diện tích phòng học  (m2) 1325    
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 741    
3 Diện tích thư viện (m2) 126    
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
540    
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 130    
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu  (Đơn vị tính: bộ) 378    
1 Khối lớp 6 72    
2 Khối lớp 7 110    
3 Khối lớp 8 94    
4 Khối lớp 9 102    
5 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)      
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 128    
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng    
1 Ti vi 2  
2 Cát xét 8 2 cái hư
3 Đầu Video/đầu đĩa 2  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 61 Máy chiếu: 35 (26 máy ở phòng học, 2 máy phòng tin học; 2 máy phòng av; 1 máy hội trường; 1 máy thư viện; 3 máy phòng thực hành lý hóa sinh); Máy chiếu vật thể: 26
5 Thiết bị khác…    
6 Máy phôtô 4 3 cái hư
7 Máy in 11  
             
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú      
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 4   3/3    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
                   
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường. x  
XIX Tường rào xây x  
Video Clips
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập23
  • Hôm nay986
  • Tháng hiện tại22,337
  • Tổng lượt truy cập3,650,574
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây