Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông Năm học 2020 – 2021 (kết quả cuối năm)

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1970 545 493 487 445
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 1694 (85,99%) 480
(88,07%)
460
(93,31%)
413
(84,80%)
341
(76,63%)
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 263
(13,35%)
65
(11,93%)
30
(6,09%)
64
(13,14%)
104
(23,37%)
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 13
(0,66%)
  3
(0,61%)
10
(2,05%)
 
4 Yếu  (tỷ lệ so với tổng số)          
II Số học sinh chia theo học lực 1970 545 493 487 445
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 550
(27,92%)
196
(35,96%)
149
(30,22%)
116
(23,82%)
89
(20%)
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 679
(35,47%)
186
(34,13%)
199
(40,37%)
157
(32,24%)
137
(30,79%)
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 687
(34,87%)
142
(26,06%)
136
(27,59%)
198
(40,66%)
211
(47,42%)
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 42
(2,13%)
17
(3,12%)
9
(1,83%)
15
(3,08%)
1
(0,22%)
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 12
(0,61%)
4
(0,73%)
  1
(0,21%)
7
(1,57%)
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 1924
(97,66%)
524
(96,15%)
484
(98,17%)
471
(96,71%)
445
(100%)
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 550
(27,92%)
196
(35,96%)
149
(30,22%)
116
(23,82%)
89
(20%)
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 677
(34,37%)
184
(33,76%)
199
(40,37%
157
(32,24%)
137
(30,79%)
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 74
(3,76%)
30
(5,50%)
11
(2,23%)
33
(6,78%)
 
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 46
(2,34%)
21
(3,85%)
9
(1,83%)
16
(3,29%)
 
4 Chuyển trường đến/đi (Tỷ lệ so với tổng số) 23
(1,17%)
7
(0,36%)
10
(0,51%)
3
(0,15%)
3
(0,15%)
5 Bị đuổi học (Tỷ lệ so với tổng số)          
6 Bỏ học (Qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (Tỷ lệ so với tổng số) 46
(2,34%)
10
(0,51%)
11
(0,56%)
14
(0,71%)
11
(0,56%)
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi          
1 Cấp huyện          
2 Cấp tỉnh/ thành phố          
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét tốt nghiệp 445       445
VI Số học sinh đuợc công nhận tốt nghiệp 437       437
1 Giỏi (Tỷ lệ so với tổng số) 89
(20,37%)
      89
(20,37%)
2 Khá (Tỷ lệ so với tổng số) 137
(31,35%)
      137
(31,35%)
3 Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) 211
(48,28%)
      211
(48,28%)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(Tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 998/972 284/261 258/235 257/230 199/246
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 14 2 5 2 5
Video Clips
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay1,278
  • Tháng hiện tại9,644
  • Tổng lượt truy cập3,334,252
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

TB số 25/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 25/04/2024. Trích yếu: Trường học an toàn ...

Ngày ban hành: 25/04/2024

CV số 80/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 25/04/2024. Trích yếu: Kiểm điểm đánh giá XLCL...

Ngày ban hành: 25/04/2024

CV số 77/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...

Ngày ban hành: 24/04/2024

KHPH số 109/KHPH-CAH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 75/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP

Ngày ban hành: 24/04/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây