STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1970 | 545 | 493 | 487 | 445 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 1694 (85,99%) | 480 (88,07%) |
460 (93,31%) |
413 (84,80%) |
341 (76,63%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 263 (13,35%) |
65 (11,93%) |
30 (6,09%) |
64 (13,14%) |
104 (23,37%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 13 (0,66%) |
3 (0,61%) |
10 (2,05%) |
||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1970 | 545 | 493 | 487 | 445 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 550 (27,92%) |
196 (35,96%) |
149 (30,22%) |
116 (23,82%) |
89 (20%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 679 (35,47%) |
186 (34,13%) |
199 (40,37%) |
157 (32,24%) |
137 (30,79%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 687 (34,87%) |
142 (26,06%) |
136 (27,59%) |
198 (40,66%) |
211 (47,42%) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 42 (2,13%) |
17 (3,12%) |
9 (1,83%) |
15 (3,08%) |
1 (0,22%) |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 12 (0,61%) |
4 (0,73%) |
1 (0,21%) |
7 (1,57%) |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1924 (97,66%) |
524 (96,15%) |
484 (98,17%) |
471 (96,71%) |
445 (100%) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 550 (27,92%) |
196 (35,96%) |
149 (30,22%) |
116 (23,82%) |
89 (20%) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 677 (34,37%) |
184 (33,76%) |
199 (40,37% |
157 (32,24%) |
137 (30,79%) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 74 (3,76%) |
30 (5,50%) |
11 (2,23%) |
33 (6,78%) |
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 46 (2,34%) |
21 (3,85%) |
9 (1,83%) |
16 (3,29%) |
|
4 | Chuyển trường đến/đi (Tỷ lệ so với tổng số) | 23 (1,17%) |
7 (0,36%) |
10 (0,51%) |
3 (0,15%) |
3 (0,15%) |
5 | Bị đuổi học (Tỷ lệ so với tổng số) | |||||
6 | Bỏ học (Qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (Tỷ lệ so với tổng số) | 46 (2,34%) |
10 (0,51%) |
11 (0,56%) |
14 (0,71%) |
11 (0,56%) |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | |||||
2 | Cấp tỉnh/ thành phố | |||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét tốt nghiệp | 445 | 445 | |||
VI | Số học sinh đuợc công nhận tốt nghiệp | 437 | 437 | |||
1 | Giỏi (Tỷ lệ so với tổng số) | 89 (20,37%) |
89 (20,37%) |
|||
2 | Khá (Tỷ lệ so với tổng số) | 137 (31,35%) |
137 (31,35%) |
|||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) | 211 (48,28%) |
211 (48,28%) |
|||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (Tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 998/972 | 284/261 | 258/235 | 257/230 | 199/246 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 14 | 2 | 5 | 2 | 5 |
Ngày ban hành: 25/04/2024. Trích yếu: Trường học an toàn ...
Ngày ban hành: 25/04/2024
Ngày ban hành: 25/04/2024. Trích yếu: Kiểm điểm đánh giá XLCL...
Ngày ban hành: 25/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP
Ngày ban hành: 24/04/2024