STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học - Đủ hồ sơ: học bạ, GKS, đơn |
- Học sinh đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58 - Đủ hồ sơ |
- Học sinh đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58 - Đủ hồ sơ |
- Học sinh đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58 - Đủ hồ sơ |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Theo chương trình quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo, SGK. | |||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Làm tốt mối quan hệ gia đình - nhà trường (thông tin hai chiều) thường xuyên, trách nhiệm; Thông tin với phụ huynh thường xuyên, định kì qua SLLĐT, họp phụ huynh học sinh ba kỳ/năm. - Tích cực học tập, rèn luyện, thực hiện tốt nội quy học sinh. Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường tổ chức. |
|||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | - Đủ phòng học 1 lớp/phòng. Có một số phòng chức năng phục vụ học tập. Có phòng tin học, phòng bộ môn. - Đủ các hệ thống điện, quạt, bàn ghế, bảng, SGK, đảm bảo tối thiểu TB dạy học phục vụ giảng dạy. - Có nhà đa năng, phòng ngoại ngữ, phòng lab, thư viện (Có phòng đọc cho học sinh) |
|||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Hoạt động đoàn - đội, Hoạt động ngoài giờ: TDTT, Văn nghệ, Các cuộc thi, các giờ ngoại khoá, trò chơi dân gian, tham gia các hoạt động cùng các đoàn thể địa phương..... | |||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
- Đủ giáo viên. Trình độ chuyên môn khá vững vàng. Phương pháp dạy học tốt - Đảm bảo trình độ chuẩn về đào tạo chuyên môn nghiệp vụ, có phẩm chất đạo đức tốt. -Quản lý dựa vào các văn bản chỉ đạo của các cấp, luật giáo dục, điều lệ trường THCS, phân công giảng dạy cho GV phù hợp với năng lực, trình độ chuyên môn, không cào bằng trong chuyên môn. |
|||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
*Hạnh kiểm: Tốt : 83 %; Khá: 15 %; TB : 2 %; Yếu : 0 % *Học tập: Giỏi: 30 %; Khá : 36 %; TB: 30,5 %; Yếu: 3%; Kém: 0,5%. |
Hạnh kiểm: Tốt : 82 %; Khá: 16 %; TB : 2 %; Yếu : 0 % *Học tập: Giỏi: 28 %; Khá : 38 %; TB: 30,5 %; Yếu: 3%; Kém: 0,5%. |
Hạnh kiểm: Tốt : 82 %; Khá: 16 %; TB : 2 %; Yếu : 0 % *Học tập: Giỏi: 27 %; Khá : 36 %; TB: 33,5 %; Yếu: 3%; Kém: 0,5%. |
Hạnh kiểm: Tốt : 82 %; Khá: 16 %; TB : 2 %; Yếu : 0 % *Học tập: Giỏi: 20 %; Khá : 36 %; TB: 41,5 %; Yếu: 2%; Kém: 0,5%. |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
100% | 99% | 97% | 97% |
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024