Để thực hiện đường lối đổi mới giáo dục, Đảng và Nhà nước đã ban hành nhiều văn bản chỉ đạo liên quan đến sự nghiệp đổi mới Giáo dục Việt Nam:
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục 2009 (Luật số 44/2009/QH12, ban hành ngày 25/11/2009);
Chỉ thị số 40/2004/CT-TW ngày 15/6/2004 của Ban Bí thư về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục;
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng, về đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Số kí hiệu | 161/KH-THCSNBK |
Ngày ban hành | 19/12/2020 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 19/12/2020 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Kế hoạch |
Lĩnh vực |
Giáo dục |
Cơ quan ban hành | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Sương |
Stt | Tổ chuyên môn | Chuyên môn | Giáo viên | Đảng viên | Biên chế | Trình độ | ||||
Tổng số | Nữ | Biên chế | Hợp đồng | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | ||||
1 | Tổ Toán - Tin | Toán học | 13 | 10 | 6 | 12 | 1 | 9 | 4 | |
Tin học | 6 | 3 | 2 | 6 | 0 | 6 | 0 | |||
2 | Tổ Lý – Hóa - Công nghệ | Vật lý | 5 | 4 | 3 | 5 | 0 | 4 | 1 | |
Hóa học | 3 | 2 | 2 | 3 | 0 | 3 | 0 | |||
CN lý | 3 | 3 | 2 | 3 | 0 | 2 | 1 | |||
3 | Tổ Sinh- TD-AN- MT | Sinh | 8 | 7 | 3 | 8 | 0 | 6 | 2 | |
TD | 6 | 1 | 1 | 6 | 0 | 5 | 1 | |||
Âm nhạc | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | |||
Mỹ thuật | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | |||
4 | Tổ Sử - Địa - GDCD | Lịch sử | 4 | 4 | 1 | 4 | 0 | 2 | 2 | |
Địa lý | 4 | 3 | 2 | 4 | 0 | 3 | 1 | |||
GDCD | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | |||
5 | Tổ Ngữ văn | Ngữ văn | 15 | 14 | 5 | 15 | 0 | 1 | 12 | 2 |
6 | Tổ Tiếng Anh | Tiếng Anh | 10 | 10 | 4 | 10 | 0 | 7 | 3 | |
Tổng cộng | 82 | 64 | 34 | 81 | 1 | 1 | 62 | 19 |
TT | Bộ phận | Số lượng | Đảng viên | Biên chế | Hợp đồng | Trình độ đào tạo | ||||
T. số | Nữ | ĐH | CĐ | TC | Khác | |||||
1 | Cán bộ quản lý | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thiết bị | 0 | 0 | |||||||
3 | Kế toán | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | |||
4 | Văn thư | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
5 | Thư viện | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Tổng phụ trách đội | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | ||||
6 | Y tế | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | |||
7 | Phục vụ | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 2 | |||
8 | Bảo vệ | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | |||
Tổng | 13 | 9 | 4 | 12 | 1 | 4 | 3 | 1 | 5 |
Khối | Số lớp | Học sinh | Sĩ số TB HS/lớp | Số HS lưu ban | Gia đình chính sách | Gia đình khó khăn | ||
T.số | Nữ | Dân tộc | ||||||
6 | 13 | 548 | 259 | 2 | 42HS/lớp | |||
7 | 13 | 499 | 237 | 4 | 38HS/lớp | |||
8 | 12 | 494 | 234 | 2 | 41HS/lớp | |||
9 | 12 | 454 | 250 | 5 | 38HS/lớp | |||
Tổng số | 50 | 1995 | 980 | 13 |
Nội dung | Kết quả thực hiện Chỉ tiêu Nghị quyết % (2017-2018) | Kết quả thực hiện Chỉ tiêu Nghị quyết % (2018-2019) | Kết quả thực hiện Chỉ tiêu Nghị quyết % (2019-2020) |
| |||
Tỷ lệ học sinh bỏ học | 0.9% | 0.97% | 0.92% |
Lưu ban đến cuối hè | 1,57% | 1,56% | 2,5% |
Tỷ lệ HS lên lớp đến cuối hè | 98,42%. | 98,44%. | 97,5%. |
Tốt nghiệp THCS | 100% | 99,20% | 100% |
Tuyển sinh lớp 10 | đạt 240/290 hs dự thi, tỷ lệ 82,75%; kết quả đạt 240/362 HS tốt nghiệp, tỷ lệ 66,3%. | Kết quả đạt tuyển sinh so với học sinh dự tuyển 223/319 hs dự thi, tỷ lệ 69,90%; so với tỷ lệ học sinh tốt nghiệp đạt 223/373, tỷ lệ 59,78%. | -Tỷ lệ HS trúng tuyển so với số học sinh tốt nghiệp đạt 230/397, tỷ lệ 57,93%. |
Học lực | Giỏi: 29,89 % ; Khá : 35,26% ; TB : 29,89 % ; Yếu : 4,75% ; Kém : 0,18 % | Giỏi: 28,44 % ; Khá : 35,78% ; TB : 32,50 % ; Yếu : 2,78% ; Kém : 0,39 % | Giỏi: 24,74 %; Khá : 34,60%; TB : 35,55 % ; Yếu : 4,80% ; Kém : 0,16 % |
Hạnh kiểm | Tốt : 82,2 % ; Khá : 16,6 % ; TB : 1,2 %; Yếu : 0 % | Tốt : 86,78 % ; Khá : 12,44 % ; TB : 0,72 %; Yếu : 0 % | Tốt : 87,92 % ; Khá : 11,87 % ; TB : 0,16 %; Yếu : 0 % |
Học sinh giỏi cấp huyện, tỉnh | 15 giải và 2 giải nhất toàn đoàn | 2 giải KHKT và 4 giải cấp tỉnh | 2 giải KHKT và 8 giải cấp tỉnh |
Học sinh giỏi cấp toàn quốc | 02 HS Tổng phụ trách đội giỏi Toàn quốc | 01 HS được tuyên dương tấm gương nghèo vượt khó cấp Toàn quốc; 01 HS giải thưởng Kim Đồng | 0 |
HKPĐ vòng huyện | Giải I toàn đoàn | Giải I toàn đoàn | Giải I toàn đoàn |
| |||
LĐTT | 85,1% | 91,57% | 97,85% |
Chiến sĩ thi đua:
| CSTĐCS: 09 ; Trong đó: đề nghị 02 CSTĐ cấp tỉnh. | CSTĐCS: 14; (Cấp tỉnh do cá nhân chưa đủ diều kiện) | CSTĐCS: 14; 0 |
UBND tỉnh | 0 | 01 | 01 |
GV giỏi cấp trường | 37/37 (100%) | 48/50 | 55/56 |
GV giỏi huyện | 0 | 13/15 | 0 |
GV giỏi tỉnh | 0 | 0 | 0 |
Tham gia viết SK, đề tài KHSPUD | Có 11 SKKN tham gia cấp huyện | Đạt 14/14 SKKN tham gia cấp huyện | Đạt 15/19 SKKN tham gia cấp huyện |
Chi bộ | Hoàn thành tốt nhiệm vụ | Hoàn thành tốt nhiệm vụ | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Đơn vị trường | Đơn vị đạt LĐXS- UBND Tỉnh khen | Đơn vị đạt LĐXS- UBND Tỉnh công nhận | Đơn vị đạt LĐXS- UBND Tỉnh tặng BK |
Công đoàn | VMXS- LĐLĐ Tỉnh khen | VMXS- LĐLĐ Tỉnh khen | VMXS Huyện khen |
Chi đoàn | xuất sắc | xuất sắc | xuất sắc |
Liên đội | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc |
Chữ thập đỏ | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc |
Phong trào Trường học thân thiện – học sinh tích cực | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc |
Nơi nhận: - LĐ Phòng GD; - TTCM; - Web trường; - Lưu: VT. | HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thị Thu Sương |
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024